Đọc nhanh: 见笑 (kiến tiếu). Ý nghĩa là: bị chê cười; chế giễu; coi thường; chế nhạo, chê cười; chê (bản thân). Ví dụ : - 写得不好,见笑,见笑。 viết không đẹp, bị chê cười.. - 这是我刚学会的一点粗活儿,你可别见笑。 đó là chút công việc tôi mới học được, xin anh đừng chê.
见笑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị chê cười; chế giễu; coi thường; chế nhạo
(因拙劣) 被人笑话 (多用做谦词)
- 写得 不好 , 见笑 , 见笑
- viết không đẹp, bị chê cười.
✪ 2. chê cười; chê (bản thân)
笑话 (我)
- 这 是 我 刚 学会 的 一点 粗 活儿 , 你 可别 见笑
- đó là chút công việc tôi mới học được, xin anh đừng chê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见笑
- 写得 不好 , 见笑 , 见笑
- viết không đẹp, bị chê cười.
- 你 没 听见 他 那 奸诈 的 笑声 吗 ?
- Bạn không nghe thấy tiếng cười xảo quyệt của anh ấy sao?
- 每次 见面 , 他 都 粲然 大笑
- Mỗi lần gặp mặt, anh ấy đều cười lớn lộ răng.
- 这 是 我 刚 学会 的 一点 粗 活儿 , 你 可别 见笑
- đó là chút công việc tôi mới học được, xin anh đừng chê.
- 一 见到 他 , 我 就 笑 了
- Vừa gặp anh đã cười.
- 她 一 见到 你 就 笑 了
- Cô ấy vừa nhìn thấy bạn đã cười.
- 她 听见 了 孩子 的 笑声
- Cô ấy nghe thấy tiếng cười của trẻ em.
- 你们 老爱开 我 的 玩笑 , 说正经 的 , 你们 谁 看见 李红 了 , 我 找 他 有事
- Các bạn cứ thích trêu tôi, nói nghiêm túc đấy, các bạn có ai thấy Lý Hồng không, tôi tìm cậu ấy có việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笑›
见›