Đọc nhanh: 西 (tây.tê). Ý nghĩa là: phía tây; hướng tây, Phương Tây (các nước, khu vực), Tây Ban Nha. Ví dụ : - 西郊的空气很新鲜。 Không khí ở ngoại ô phía tây rất trong lành.. - 他住在城市的西部。 Anh ấy sống ở phía tây của thành phố.. - 西方式婚礼很浪漫。 Lế cưới theo kiểu phương Tây rất lãng mạn.
西 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. phía tây; hướng tây
四个基本方向之一,太阳落下的一边(跟“东”相对)
- 西郊 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở ngoại ô phía tây rất trong lành.
- 他 住 在 城市 的 西部
- Anh ấy sống ở phía tây của thành phố.
✪ 2. Phương Tây (các nước, khu vực)
指西洋(多指欧美各国)
- 西方式 婚礼 很 浪漫
- Lế cưới theo kiểu phương Tây rất lãng mạn.
- 西方式 服装 很 时尚
- Quần áo kiểu phương Tây rất thời thượng.
✪ 3. Tây Ban Nha
西班牙
- 西班牙 美食 独具特色
- Ẩm thực Tây Ban Nha có đặc sắc riêng.
- 我 喜欢 西班牙 的 文化
- Tôi thích văn hóa của Tây Ban Nha.
✪ 4. khắp; khắp nơi
跟“东”对举,表示“到处”或“零散、没有次序”的意思
- 我们 总是 喜欢 东游西逛
- Chúng tôi luôn thích đi dạo khắp nơi.
- 他 周末 常常 东游西逛
- Cuối tuần, anh ấy thường đi dạo khắp nơi.
✪ 5. họ Tây
姓
- 西姓 之 人 十分 友善
- Người họ Tây rất thân thiện.
- 她 的 名字 是 西 小丽
- Tên của cô ấy là Tây Tiểu Lệ.
So sánh, Phân biệt 西 với từ khác
✪ 1. 西 vs 西边
"西" chỉ phương hướng, "西边" vừa chỉ phương hướng vừa chỉ vị trí nơi chốn.
"西" cũng là một ngữ tố, có thểkết hợp với các từ khác đểtạo thành từ mới, "西边" không có khả năng tạo thành từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 三块 西瓜
- Ba miếng dưa hấu.
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 七星岩 ( 在 广西 )
- Thất Tinh Nham (tên núi ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
西›