zhōng
volume volume

Từ hán việt: 【trung.trúng】

Đọc nhanh: (trung.trúng). Ý nghĩa là: giữa; chính giữa; trung tâm, Trung Quốc, trong; bên trong. Ví dụ : - 她站在房间的中间。 Cô ấy đứng ở giữa phòng.. - 中心位置非常重要。 Vị trí trung tâm rất quan trọng.. - 我喜欢去中国留学。 Tôi thích đi du lịch Trung Quốc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 8 ý nghĩa)

✪ 1. giữa; chính giữa; trung tâm

跟四周、上下或两端的距离相等的部位

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhàn zài 房间 fángjiān de 中间 zhōngjiān

    - Cô ấy đứng ở giữa phòng.

  • volume volume

    - 中心 zhōngxīn 位置 wèizhi 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Vị trí trung tâm rất quan trọng.

✪ 2. Trung Quốc

指中国

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 中国 zhōngguó 留学 liúxué

    - Tôi thích đi du lịch Trung Quốc.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 文化 wénhuà hěn 丰富 fēngfù

    - Văn hóa Trung Quốc rất phong phú.

✪ 3. trong; bên trong

里面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 书包 shūbāo 中有 zhōngyǒu 本书 běnshū

    - Trong cặp có một cuốn sách.

  • volume volume

    - 箱子 xiāngzi zhōng 装满 zhuāngmǎn le 衣服 yīfú

    - Trong cái hộp chứa đầy trang phục.

✪ 4. giữa; trung; trung bình

性质、等级在两端之间

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè kuǎn 手机 shǒujī 性能 xìngnéng 中等 zhōngděng

    - Chiếc điện thoại này có hiệu suất trung bình.

  • volume volume

    - de 英语水平 yīngyǔshuǐpíng 中等 zhōngděng

    - Anh ấy có khả năng tiếng Anh trung bình.

✪ 5. nội tâm; trong lòng

指内心

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn le 希望 xīwàng 梦想 mèngxiǎng

    - Trong lòng đầy hy vọng và ước mơ.

  • volume volume

    - 心中 xīnzhōng yǒu 很多 hěnduō wèi shuō 的话 dehuà

    - Anh ấy có nhiều điều chưa nói trong lòng.

✪ 6. người trung gian; người ở giữa; người môi giới

介绍买卖或调解纠纷的中间人

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 买卖双方 mǎimàishuāngfāng de 中介 zhōngjiè

    - Anh ấy là môi giới giữa hai bên mua bán.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 中介 zhōngjiè 交易 jiāoyì gèng 方便 fāngbiàn

    - Giao dịch thông qua người môi giới sẽ thuận tiện hơn.

✪ 7. trong; trên (lĩnh vực, phương diện)

用在动词或动词性短语后面,表示动作处于持续状态

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng hěn 认真 rènzhēn

    - Anh ấy rất nghiêm túc trong công việc.

  • volume volume

    - zài 写作 xiězuò zhōng 遇到困难 yùdàokùnnán

    - Anh ấy gặp khó khăn trong việc viết lách.

✪ 8. họ Trung

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhōng 先生 xiānsheng hái 没来 méilái

    - Ông Trung vẫn chưa tới.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. được; thích hợp; hợp lý; khả thi

可以,好,合适

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 中不中 zhōngbùzhōng

    - Chiếc váy này có hợp không?

  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn duì hěn zhōng

    - Ý kiến của anh ấy rất phù hợp với tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 从/在/处于+ 中 (+动词)

từ/trong + 中 cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 本书 běnshū hěn 有意思 yǒuyìsī cóng 中学 zhōngxué dào le 很多 hěnduō

    - cuốn sách này rất thú vị, tôi đã học được rất nhiều từ nó.

✪ 2. 中 + 动词(听/看/吃)

中 + động từ (nghe/xem/ăn) cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 道菜 dàocài 很漂亮 hěnpiàoliàng 就是 jiùshì 太少 tàishǎo le 不中 bùzhōng chī

    - món ăn này rất đẹp nhưng quá ít để có thể thưởng thức.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 上 vs 里 vs 中

Giải thích:

Giống: Ba từ này đều là danh từ.
Khác: "" và "" có thể dùng riêng lẻ, riêng "" thì không dùng độc lập được, khi biểu đạt phương vị thường dùng kết hợp với các từ khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 《 全市 quánshì 中学生 zhōngxuésheng 运动会 yùndònghuì 侧记 cèjì

    - "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"

  • volume volume

    - 1995 nián 这里 zhèlǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi quán 惟一 wéiyī de 涉外 shèwài 医疗 yīliáo 中心 zhōngxīn

    - Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.

  • volume volume

    - 《 孙中山 sūnzhōngshān 传略 zhuànlüè

    - Tôn Trung Sơn lược truyện

  • volume volume

    - 《 屋顶 wūdǐng shàng de 提琴手 tíqínshǒu 》 ( 著名 zhùmíng 电影 diànyǐng zhōng de qiáo 瑟夫 sèfū 斯大林 sīdàlín

    - Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.

  • volume volume

    - 1949 nián 中国 zhōngguó 人民 rénmín 解放 jiěfàng le 全国 quánguó

    - Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.

  • volume volume

    - 龙是 lóngshì 中国 zhōngguó 文化 wénhuà de 象征 xiàngzhēng

    - Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.

  • volume volume

    - 《 三国演义 sānguóyǎnyì zhōng de 故事 gùshì 大部分 dàbùfèn dōu yǒu 史实 shǐshí 根据 gēnjù

    - Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.

  • volume volume

    - 《 红楼梦 hónglóumèng shì 中国 zhōngguó 文学 wénxué de 经典之作 jīngdiǎnzhīzuò

    - "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao