Đọc nhanh: 大西洋 (đại tây dương). Ý nghĩa là: Đại Tây Dương (đại dương lớn thứ hai trên thế giới, ở giữa Châu Âu, Châu Phi, Bắc Mỹ và Nam Mỹ). Ví dụ : - 北大西洋公约。 công ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).. - 飞越大西洋 bay qua Đại Tây Dương. - 在大西洋城,没钱一切免谈。 ở Atlantic City, không có tiền thì miễn bàn.
✪ 1. Đại Tây Dương (đại dương lớn thứ hai trên thế giới, ở giữa Châu Âu, Châu Phi, Bắc Mỹ và Nam Mỹ)
世界第二大洋位于欧洲、非洲与北美、南美之间
- 北大西洋 公约
- công ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
- 飞越 大西洋
- bay qua Đại Tây Dương
- 在 大西洋城 , 没 钱 一切 免谈
- ở Atlantic City, không có tiền thì miễn bàn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大西洋
- 五块 大洋
- năm đồng bạc
- 大家 东奔西窜
- Mọi người chạy tán loạn.
- 北大西洋 公约
- công ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
- 四大洋
- bốn bể
- 飞越 大西洋
- bay qua Đại Tây Dương
- 他 买 了 斗大 的 西瓜
- Anh ấy mua một quả dưa hấu to như cái đấu.
- 在 大西洋城 , 没 钱 一切 免谈
- ở Atlantic City, không có tiền thì miễn bàn.
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
洋›
西›