dōng
volume volume

Từ hán việt: 【đông】

Đọc nhanh: (đông). Ý nghĩa là: đông; phía đông; phương đông, chủ; người chủ; chủ nhân, chủ nhà; chủ tiệc. Ví dụ : - 太阳从东方升起来了。 Mặt trời mọc từ phía đông.. - 他住在城市的东边。 Anh ấy sống ở phía đông thành phố.. - 今天房东来找你几次。 Hôm nay chủ nhà đến tìm mày mấy lần đấy.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 2

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. đông; phía đông; phương đông

四个主要方向之一;太阳出来的一边

Ví dụ:
  • volume volume

    - 太阳 tàiyang cóng 东方 dōngfāng shēng 起来 qǐlai le

    - Mặt trời mọc từ phía đông.

  • volume volume

    - zhù zài 城市 chéngshì de 东边 dōngbian

    - Anh ấy sống ở phía đông thành phố.

✪ 2. chủ; người chủ; chủ nhân

主人 (古时主位在东,宾位在西)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 房东 fángdōng lái zhǎo 几次 jǐcì

    - Hôm nay chủ nhà đến tìm mày mấy lần đấy.

  • volume volume

    - 这个 zhègè diàn de dōng shì hěn 和善 héshàn de rén

    - Chủ cửa hàng này là người rất thân thiện.

✪ 3. chủ nhà; chủ tiệc

(东儿) 东道

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做东 zuòdōng qǐng 你们 nǐmen 吃饭 chīfàn

    - Tôi chủ nhà mời các anh một bữa cơm.

  • volume volume

    - shì 今天 jīntiān de 东道主 dōngdàozhǔ

    - Hôm nay anh ấy là chủ nhà.

✪ 4. họ Đông

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng dōng

    - Tôi họ Đông.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓东 xìngdōng

    - Bạn của tôi họ Đông.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + 向/往/朝/从 + 东 + V (去/走/ 出发....))

hành động có hướng về phía đông

Ví dụ:
  • volume

    - 那辆车 nàliàngchē cóng 东边 dōngbian 走来 zǒulái de

    - Chiếc xe đó đến từ phía đông.

  • volume

    - 我们 wǒmen wǎng 东边 dōngbian 出发 chūfā

    - Chúng ta xuất phát về phía đông.

✪ 2. địa điểm + 以东

cho biết hướng đông của một địa điểm.

Ví dụ:
  • volume

    - 学校 xuéxiào 以东 yǐdōng yǒu 一个 yígè 公园 gōngyuán

    - Phía đông trường học có một công viên.

  • volume

    - 这座 zhèzuò 山以东 shānyǐdōng shì 茂密 màomì de 森林 sēnlín

    - Phía đông ngọn núi này là khu rừng rậm rạp.

✪ 3. 东边 + 的 + địa điểm

địa điểm nào đó ở phía đông

Ví dụ:
  • volume

    - 东边 dōngbian de 城市 chéngshì 非常 fēicháng 繁华 fánhuá

    - Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.

  • volume

    - 东边 dōngbian de 海边 hǎibiān shì 度假 dùjià de 好去处 hǎoqùchù

    - Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.

✪ 4. địa điềm + (的)+ 东边

phía đông địa điểm nào đó

Ví dụ:
  • volume

    - 学校 xuéxiào 东边 dōngbian yǒu 一个 yígè 超市 chāoshì

    - Phía đông của trường học có một siêu thị.

  • volume

    - 公园 gōngyuán 东边 dōngbian shì 一条 yītiáo 街道 jiēdào

    - Phía đông của công viên là một con đường.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 东 vs 东边

Giải thích:

- "" và "东边" đều có ý nghĩa thể hiện phương hướng,
- "" chỉ biểu thị phương hướng, không thể đứng một mình chỉ một nơi nào đó, "东边" có thể đứng một mình chỉ một nơi nào đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不过 bùguò 东非 dōngfēi de 斯瓦希里 sīwǎxīlǐ rén

    - Mặc dù tiếng Swahili ở Đông Phi

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 公家 gōngjiā de 东西 dōngxī wèi 已有 yǐyǒu

    - không thể lấy đồ chung làm của riêng.

  • volume volume

    - 东倒西歪 dōngdǎoxīwāi

    - ngả nghiêng; ngả xiêu ngả vẹo

  • volume volume

    - 黄河水 huánghéshuǐ yóu 这儿 zhèér 往北 wǎngběi zài 向东 xiàngdōng 入海 rùhǎi

    - sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.

  • volume volume

    - 东一句西 dōngyījùxī 一句 yījù

    - ăn nói lộn xộn; không đầu không đuôi; câu này câu nọ.

  • volume volume

    - 三营 sānyíng zài cūn 东头 dōngtóu 截击 jiéjī 敌人 dírén de 增援部队 zēngyuánbùduì

    - tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.

  • volume volume

    - 不要 búyào 用湿 yòngshī 东西 dōngxī 接触 jiēchù 电源 diànyuán

    - Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.

  • volume volume

    - 东京 dōngjīng shì 日本 rìběn de 首都 shǒudū

    - Tokyo là thủ đô của Nhật Bản.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao