Đọc nhanh: 装 (trang). Ý nghĩa là: trang điểm; hoá trang, đóng; đóng sách, giả; giả vờ. Ví dụ : - 她喜欢装扮成公主。 Cô ấy thích hóa trang thành công chúa.. - 演员们在后台装扮。 Các diễn viên đang trang điểm ở phía sau sân khấu.. - 他们正在装订新书。 Họ đang đóng cuốn sách mới.
装 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. trang điểm; hoá trang
修饰;打扮;化装
- 她 喜欢 装扮成 公主
- Cô ấy thích hóa trang thành công chúa.
- 演员 们 在 后台 装扮
- Các diễn viên đang trang điểm ở phía sau sân khấu.
✪ 2. đóng; đóng sách
装订书籍;加工装饰字画
- 他们 正在 装订 新书
- Họ đang đóng cuốn sách mới.
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
✪ 3. giả; giả vờ
假装
- 他 装病 不去 上课
- Anh ấy giả bệnh không đi học.
- 他 在 装作 无辜
- Anh ấy đang giả vờ vô tội.
✪ 4. đựng; bốc; bỏ; để vào; cho vào
把东西放进器物内;把物品放在运输工具上
- 他 把 水果 装进 了 袋子
- Anh ấy đã cho trái cây vào túi.
- 他 把 衣服 装进 了 行李箱
- Anh ấy đã bỏ quần áo vào vali.
✪ 5. lắp; bắc; cài đặt; lắp đặt
把零部件配成整体;安上
- 他们 正在 装配 机器
- Họ đang lắp ráp máy móc.
- 请 帮 我 装 这个 设备
- Xin hãy giúp tôi lắp đặt thiết bị này.
✪ 6. giả trang; cải trang; làm ra vẻ
做出某种假象
- 他 总是 装得 很 懂
- Anh ấy luôn làm ra vẻ rất hiểu biết.
- 他 总是 不懂装懂
- Anh ấy lúc nào cũng không hiểu mà làm ra vẻ hiểu.
✪ 7. đóng; đóng gói
包裹商品或把商品等放进盒子、瓶子等
- 她 在 装瓶 果汁
- Cô ấy đang đóng chai nước trái cây.
- 请 帮 我装 这瓶 酒
- Xin hãy giúp tôi đóng chai chai rượu này.
装 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hành trang; hành lý
行李;行囊
- 我 带 了 很多 行装
- Tôi mang theo nhiều hành lý.
- 我 有 一个 新 行装
- Tôi có một hành lý mới.
✪ 2. quần áo; trang phục
服装;衣服
- 这家 店卖 各种 服装
- Cửa hàng này bán nhiều loại trang phục.
- 她 对 时装 很 有 兴趣
- Cô ấy rất quan tâm đến thời trang.
✪ 3. đồ hoá trang; đồ trang điểm
演员化装时穿戴涂抹的东西
- 她 有 很多 化妆 装
- Cô ấy có rất nhiều đồ trang điểm.
- 这款 装 很 受欢迎
- Bộ đồ hóa trang này rất được yêu thích.
✪ 4. họ Trang; tên Trang
姓
- 我 认识 很多 姓装 的 人
- Tôi quen nhiều người họ Trang.
- 装 老师 教 我们 中文
- Cô giáo Trang dạy chúng tôi tiếng trung.
So sánh, Phân biệt 装 với từ khác
✪ 1. 假装 vs 装
"装" có ý nghĩa của "假装", nhưng ý nghĩa khác của "装" đều là ý nghĩa mà "假装" không có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 今日 古装 电视剧 排行榜
- Bảng xếp hạng loạt phim truyền hình về cổ trang hôm nay
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 今年 收成 好 , 仓库 里 装得 满登登 的
- năm nay được mùa, trong kho đầy ắp (lúa).
- 他们 为 我 提供 了 一份 在 仓库 装箱 的 工作
- Họ mời tôi làm công việc đóng hộp trong một nhà kho.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 今天 她 着装 太 性感 了
- Hôm nay, cô ấy mặc đồ quá hấp dẫn.
- 他 亲口答应 我 的 要求 , 现在 却 假装 什么 都 不 知道
- Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
装›