zhuāng
volume volume

Từ hán việt: 【trang】

Đọc nhanh: (trang). Ý nghĩa là: trang điểm; hoá trang, đóng; đóng sách, giả; giả vờ. Ví dụ : - 她喜欢装扮成公主。 Cô ấy thích hóa trang thành công chúa.. - 演员们在后台装扮。 Các diễn viên đang trang điểm ở phía sau sân khấu.. - 他们正在装订新书。 Họ đang đóng cuốn sách mới.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 2

khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. trang điểm; hoá trang

修饰;打扮;化装

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 装扮成 zhuāngbànchéng 公主 gōngzhǔ

    - Cô ấy thích hóa trang thành công chúa.

  • volume volume

    - 演员 yǎnyuán men zài 后台 hòutái 装扮 zhuāngbàn

    - Các diễn viên đang trang điểm ở phía sau sân khấu.

✪ 2. đóng; đóng sách

装订书籍;加工装饰字画

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 装订 zhuāngdìng 新书 xīnshū

    - Họ đang đóng cuốn sách mới.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū zhuāng 非常 fēicháng 精美 jīngměi

    - Cuốn sách này được đóng rất đẹp.

✪ 3. giả; giả vờ

假装

Ví dụ:
  • volume volume

    - 装病 zhuāngbìng 不去 bùqù 上课 shàngkè

    - Anh ấy giả bệnh không đi học.

  • volume volume

    - zài 装作 zhuāngzuò 无辜 wúgū

    - Anh ấy đang giả vờ vô tội.

✪ 4. đựng; bốc; bỏ; để vào; cho vào

把东西放进器物内;把物品放在运输工具上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 水果 shuǐguǒ 装进 zhuāngjìn le 袋子 dàizi

    - Anh ấy đã cho trái cây vào túi.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú 装进 zhuāngjìn le 行李箱 xínglixiāng

    - Anh ấy đã bỏ quần áo vào vali.

✪ 5. lắp; bắc; cài đặt; lắp đặt

把零部件配成整体;安上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 装配 zhuāngpèi 机器 jīqì

    - Họ đang lắp ráp máy móc.

  • volume volume

    - qǐng bāng zhuāng 这个 zhègè 设备 shèbèi

    - Xin hãy giúp tôi lắp đặt thiết bị này.

✪ 6. giả trang; cải trang; làm ra vẻ

做出某种假象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 装得 zhuāngdé hěn dǒng

    - Anh ấy luôn làm ra vẻ rất hiểu biết.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 不懂装懂 bùdǒngzhuāngdǒng

    - Anh ấy lúc nào cũng không hiểu mà làm ra vẻ hiểu.

✪ 7. đóng; đóng gói

包裹商品或把商品等放进盒子、瓶子等

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 装瓶 zhuāngpíng 果汁 guǒzhī

    - Cô ấy đang đóng chai nước trái cây.

  • volume volume

    - qǐng bāng 我装 wǒzhuāng 这瓶 zhèpíng jiǔ

    - Xin hãy giúp tôi đóng chai chai rượu này.

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. hành trang; hành lý

行李;行囊

Ví dụ:
  • volume volume

    - dài le 很多 hěnduō 行装 xíngzhuāng

    - Tôi mang theo nhiều hành lý.

  • volume volume

    - yǒu 一个 yígè xīn 行装 xíngzhuāng

    - Tôi có một hành lý mới.

✪ 2. quần áo; trang phục

服装;衣服

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 店卖 diànmài 各种 gèzhǒng 服装 fúzhuāng

    - Cửa hàng này bán nhiều loại trang phục.

  • volume volume

    - duì 时装 shízhuāng hěn yǒu 兴趣 xìngqù

    - Cô ấy rất quan tâm đến thời trang.

✪ 3. đồ hoá trang; đồ trang điểm

演员化装时穿戴涂抹的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 很多 hěnduō 化妆 huàzhuāng zhuāng

    - Cô ấy có rất nhiều đồ trang điểm.

  • volume volume

    - 这款 zhèkuǎn zhuāng hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Bộ đồ hóa trang này rất được yêu thích.

✪ 4. họ Trang; tên Trang

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认识 rènshí 很多 hěnduō 姓装 xìngzhuāng de rén

    - Tôi quen nhiều người họ Trang.

  • volume volume

    - zhuāng 老师 lǎoshī jiào 我们 wǒmen 中文 zhōngwén

    - Cô giáo Trang dạy chúng tôi tiếng trung.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 假装 vs 装

Giải thích:

"" có ý nghĩa của "假装", nhưng ý nghĩa khác của "" đều là ý nghĩa mà "假装" không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鼻烟壶 bíyānhú zhuāng 鼻烟 bíyān de 小瓶 xiǎopíng

    - lọ thuốc hít

  • volume volume

    - 今日 jīnrì 古装 gǔzhuāng 电视剧 diànshìjù 排行榜 páihángbǎng

    - Bảng xếp hạng loạt phim truyền hình về cổ trang hôm nay

  • volume volume

    - 产品包装 chǎnpǐnbāozhuāng 保证 bǎozhèng 全性 quánxìng 保真 bǎozhēn

    - Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 收成 shōuchéng hǎo 仓库 cāngkù 装得 zhuāngdé 满登登 mǎndēngdēng de

    - năm nay được mùa, trong kho đầy ắp (lúa).

  • volume volume

    - 他们 tāmen wèi 提供 tígōng le 一份 yīfèn zài 仓库 cāngkù 装箱 zhuāngxiāng de 工作 gōngzuò

    - Họ mời tôi làm công việc đóng hộp trong một nhà kho.

  • volume volume

    - zuò 家务事 jiāwùshì jiù 装成 zhuāngchéng 舍生取义 shěshēngqǔyì de 样子 yàngzi

    - Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 着装 zhuózhuāng tài 性感 xìnggǎn le

    - Hôm nay, cô ấy mặc đồ quá hấp dẫn.

  • volume volume

    - 亲口答应 qīnkǒudāyìng de 要求 yāoqiú 现在 xiànzài què 假装 jiǎzhuāng 什么 shénme dōu 知道 zhīdào

    - Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao