Đọc nhanh: 倒装 (đảo trang). Ý nghĩa là: phép đảo (hình thức tu từ), phép đảo (quy tắc ngữ pháp).
倒装 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phép đảo (hình thức tu từ)
修辞方式,用颠倒词句的次序来达到加强语势、语调和突出语意等效果如安徽民歌"如今歌手人人是,唱得长江水倒流",上一句就是"如今人人是歌手"的倒装
✪ 2. phép đảo (quy tắc ngữ pháp)
一种语法规则,多见于文言文、外文如韩愈《师说》中的"句读之不知,惑之不解"即为"不知句读"、"不解惑"的倒装,"之"在此起前置宾语的作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒装
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 七颠八倒
- thất điên bát đảo; loạn xà ngầu.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 分批 装卸 倒 还 使得
- Bốc xếp hàng theo đợt cũng được.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
装›