Đọc nhanh: 便装 (tiện trang). Ý nghĩa là: thường phục; quần áo thường. Ví dụ : - 准备去买饭,因身穿便装,就把军官证装进口袋. Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.
便装 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thường phục; quần áo thường
便服
- 准备 去 买饭 因 身穿 便装 就 把 军官证 装进 口袋
- Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便装
- 我家 新近 安装 了 电话 , 联系 事情 很 便利
- Gần đây trong nhà tôi có lắp điện thoại, liên lạc các thứ rất tiện lợi.
- 不要 随便 撇 砖头
- Đừng vứt gạch lung tung.
- 不要 随便 咒人
- Không được tùy tiện nguyền rủa người khác.
- 不要 随便 找 藉由
- Đừng tùy tiện tìm cớ.
- 不要 随便 指责 别人
- Đừng tùy tiện chỉ trích người khác.
- 准备 去 买饭 因 身穿 便装 就 把 军官证 装进 口袋
- Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.
- 散装 运送 货物 更 方便
- Vận chuyển hàng hóa trong hình thức không đóng gói là cách tiện lợi hơn.
- 他们 假装 夫妻 以便 获得 贷款
- Họ giả vờ là vợ chồng để được vay tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
装›