Đọc nhanh: 卸 (tá). Ý nghĩa là: dỡ; bốc dỡ; tháo dỡ, cởi bỏ; tháo gỡ; tẩy trang, lẩn tránh, trốn tránh. Ví dụ : - 工人们正在卸货。 Công nhân đang dỡ hàng.. - 请帮我把行李卸下来。 Làm ơn giúp tôi dỡ hành lý xuống.. - 他卸下了门上的锁。 Anh ấy đã tháo ổ khóa trên cửa xuống.
卸 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dỡ; bốc dỡ; tháo dỡ
把运输的东西从运输工具上搬下来
- 工人 们 正在 卸货
- Công nhân đang dỡ hàng.
- 请 帮 我 把 行李 卸下来
- Làm ơn giúp tôi dỡ hành lý xuống.
✪ 2. cởi bỏ; tháo gỡ; tẩy trang
把牲口身上拴的套解开取下来
- 他 卸下 了 门上 的 锁
- Anh ấy đã tháo ổ khóa trên cửa xuống.
- 他们 卸掉 了 旧 设备
- Họ đã tháo bỏ thiết bị cũ.
- 她 回家 后 就 马上 卸妆
- Ngay sau khi trở về nhà cô ấy lập tức tẩy trang.
- 你 确定 要 卸载 这个 软件 吗 ?
- Bạn có chắc chắn muốn dỡ cài đặt phần mềm này không?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 3. lẩn tránh, trốn tránh
解除;推卸
- 他 总是 找 借口 卸掉 任务
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh nhiệm vụ.
- 他 总是 推卸 自己 的 责任
- Anh ấy luôn trốn tránh trách nhiệm của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卸
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 卸货 地点 在 哪里 ?
- Địa điểm dỡ hàng ở đâu?
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 这部 机器 没多大 毛病 , 你 却 要 大 拆大卸 , 何必如此 大动干戈 呢
- cỗ máy này không hư nhiều, anh lại tháo tan tành ra, chẳng phải chuyện bé xé ra to sao?
- 分批 装卸 倒 还 使得
- Bốc xếp hàng theo đợt cũng được.
- 卸妆 是 护肤 的 第一步
- Tẩy trang là bước đầu tiên trong việc chăm sóc da.
- 他 总是 推卸 自己 的 责任
- Anh ấy luôn trốn tránh trách nhiệm của mình.
- 你 确定 要 卸载 这个 软件 吗 ?
- Bạn có chắc chắn muốn dỡ cài đặt phần mềm này không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卸›