Đọc nhanh: 春装 (xuân trang). Ý nghĩa là: thời trang mùa xuân; trang phục mùa xuân.
春装 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời trang mùa xuân; trang phục mùa xuân
春季穿的服装
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春装
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 中山装
- bộ quần áo kiểu Tôn Trung Sơn.
- 乔装打扮
- cải trang.
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 万象 回春
- mọi vật hồi xuân.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
春›
装›