Đọc nhanh: 无罪裁断 (vô tội tài đoạn). Ý nghĩa là: không có tội; không phạm tội.
无罪裁断 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có tội; không phạm tội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无罪裁断
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 无罪开释
- không tội, phải thả ra.
- 他 无奈 之下 招 了 罪
- Anh ấy trong tình thế bất đắc dĩ thừa nhận tội.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 工厂 裁去 无用 岗位
- Nhà máy cắt bỏ vị trí không cần thiết.
- 妈妈 裁断 了 那 张纸
- Mẹ rọc đôi tờ giấy đó.
- 她 无意 中 得罪 老师
- Cô ấy vô tình mạo phạm giáo viên.
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
无›
罪›
裁›