Đọc nhanh: 截断 (tiệt đoạn). Ý nghĩa là: cắt đoạn; chặt cụt; cắt đứt; cắt cụt; tiệt, cắt đứt; ngắt; ngăn chặn; chặn đứng; bẻ gãy; đập vỡ. Ví dụ : - 高温的火焰能截断钢板。 ngọn lửa ở nhiệt độ cao có thể cắt đoạn mảnh thép.. - 电话铃声截断了他的话。 chuông điện thoại đã cắt đứt lời nói chuyện của anh ấy.
截断 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cắt đoạn; chặt cụt; cắt đứt; cắt cụt; tiệt
切断
- 高温 的 火焰 能 截断 钢板
- ngọn lửa ở nhiệt độ cao có thể cắt đoạn mảnh thép.
✪ 2. cắt đứt; ngắt; ngăn chặn; chặn đứng; bẻ gãy; đập vỡ
打断;拦住
- 电话 铃声 截断 了 他 的话
- chuông điện thoại đã cắt đứt lời nói chuyện của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 截断
- 电话 铃声 截断 了 他 的话
- chuông điện thoại đã cắt đứt lời nói chuyện của anh ấy.
- 大坝 把 黄河 拦腰截断
- đập lớn chặn ngang dòng sông Hoàng Hà.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 回路 已 被 截断
- đường về đã bị đứt đoạn
- 高温 的 火焰 能 截断 钢板
- ngọn lửa ở nhiệt độ cao có thể cắt đoạn mảnh thép.
- 世界 历史 在 不断 演变
- Lịch sử thế giới không ngừng thay đổi.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
截›
断›