缝补 féngbǔ
volume volume

Từ hán việt: 【phùng bổ】

Đọc nhanh: 缝补 (phùng bổ). Ý nghĩa là: may vá; khâu vá; khâu; vá; nhíp; vá may. Ví dụ : - 缝补衣服 may vá quần áo. - 这件衬衫缝缝补补穿了好多年。 cái áo sơ mi này khâu lại mặc cũng được lâu đấy.

Ý Nghĩa của "缝补" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

缝补 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. may vá; khâu vá; khâu; vá; nhíp; vá may

缝和补

Ví dụ:
  • volume volume

    - 缝补 féngbǔ 衣服 yīfú

    - may vá quần áo

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衬衫 chènshān 缝缝补补 fèngféngbǔbǔ 穿 chuān le 好多年 hǎoduōnián

    - cái áo sơ mi này khâu lại mặc cũng được lâu đấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缝补

  • volume volume

    - 缝补 féngbǔ 衣服 yīfú

    - may vá quần áo

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衬衫 chènshān 缝缝补补 fèngféngbǔbǔ 穿 chuān le 好多年 hǎoduōnián

    - cái áo sơ mi này khâu lại mặc cũng được lâu đấy.

  • volume volume

    - de kòu 需要 xūyào 缝补 féngbǔ

    - Cúc áo của tôi cần được khâu lại.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 掺着 cànzhe 针线 zhēnxiàn 缝补 féngbǔ

    - Mẹ cầm kim chỉ vá quần áo.

  • volume volume

    - de 外套 wàitào zhǒu 需要 xūyào 缝补 féngbǔ

    - Khuỷu tay áo khoác của tôi cần được vá.

  • volume volume

    - 墙上 qiángshàng de 缝隙 fèngxì 需要 xūyào 修补 xiūbǔ

    - Khe hở trên tường cần được sửa chữa.

  • volume volume

    - 互为补充 hùwèibǔchōng 彼此 bǐcǐ 相辅相成 xiāngfǔxiàngchéng

    - bổ sung cho nhau

  • volume volume

    - 妈妈 māma zài 缝补 féngbǔ 那条 nàtiáo jiù 裤子 kùzi

    - Mẹ đang vá lại chiếc quần cũ đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
    • Pinyin: Féng , Fèng
    • Âm hán việt: Phùng , Phúng
    • Nét bút:フフ一ノフ丶一一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMYHJ (女一卜竹十)
    • Bảng mã:U+7F1D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao