Đọc nhanh: 缝补 (phùng bổ). Ý nghĩa là: may vá; khâu vá; khâu; vá; nhíp; vá may. Ví dụ : - 缝补衣服 may vá quần áo. - 这件衬衫缝缝补补穿了好多年。 cái áo sơ mi này khâu lại mặc cũng được lâu đấy.
缝补 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. may vá; khâu vá; khâu; vá; nhíp; vá may
缝和补
- 缝补 衣服
- may vá quần áo
- 这件 衬衫 缝缝补补 穿 了 好多年
- cái áo sơ mi này khâu lại mặc cũng được lâu đấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缝补
- 缝补 衣服
- may vá quần áo
- 这件 衬衫 缝缝补补 穿 了 好多年
- cái áo sơ mi này khâu lại mặc cũng được lâu đấy.
- 我 的 扣 需要 缝补
- Cúc áo của tôi cần được khâu lại.
- 妈妈 掺着 针线 缝补
- Mẹ cầm kim chỉ vá quần áo.
- 我 的 外套 肘 需要 缝补
- Khuỷu tay áo khoác của tôi cần được vá.
- 墙上 的 缝隙 需要 修补
- Khe hở trên tường cần được sửa chữa.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 妈妈 在 缝补 那条 旧 裤子
- Mẹ đang vá lại chiếc quần cũ đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缝›
补›