Đọc nhanh: 酌定 (chước định). Ý nghĩa là: xét đoán; phán đoán; chước định, chước đoạt.
酌定 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xét đoán; phán đoán; chước định
酌情裁定
✪ 2. chước đoạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酌定
- 酌定
- cân nhắc quyết định
- 一定不易
- đã định thì không thay đổi
- 一定 有 原因
- Nhất định có nguyên nhân.
- 请 斟酌 后 再 做 决定
- Hãy cân nhắc rồi mới đưa ra quyết định.
- 斟酌 后 , 他 决定 接受 邀请
- Sau khi cân nhắc, anh ấy quyết định nhận lời mời.
- 我 把 这件 事 留给 你 自己 斟酌 决定
- Tôi sẽ bạn cân nhắc quyết định vấn đề này.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
酌›