酌夺 zhuó duó
volume volume

Từ hán việt: 【chước đoạt】

Đọc nhanh: 酌夺 (chước đoạt). Ý nghĩa là: cân nhắc quyết định, chước đoạt.

Ý Nghĩa của "酌夺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

酌夺 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cân nhắc quyết định

酌情定夺

✪ 2. chước đoạt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酌夺

  • volume volume

    - 鲜艳夺目 xiānyànduómù

    - rực rỡ

  • volume volume

    - 酌量 zhuóliàng zhe bàn ba

    - anh cân nhắc làm đi.

  • volume volume

    - de 才能 cáinéng 夺目 duómù

    - Tài năng của anh ấy áp đảo.

  • volume volume

    - 企业 qǐyè 之间 zhījiān 争夺 zhēngduó 客户 kèhù

    - Các doanh nghiệp đang tranh giành khách hàng.

  • volume volume

    - 便酌 biànzhuó

    - cơm thường

  • volume volume

    - 无权 wúquán 剥夺 bōduó 机会 jīhuì

    - Bạn không có quyền cướp đoạt cơ hội.

  • volume volume

    - yào 夺回 duóhuí 被窃 bèiqiè zǒu de 公司 gōngsī

    - Bạn đang cố gắng lấy lại công ty đã bị đánh cắp khỏi bạn.

  • volume volume

    - dàn què 只是 zhǐshì 掠夺者 lüèduózhě

    - Nhưng bạn chẳng qua là một kẻ săn mồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Duó
    • Âm hán việt: Đoạt
    • Nét bút:一ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KDI (大木戈)
    • Bảng mã:U+593A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuó
    • Âm hán việt: Chước
    • Nét bút:一丨フノフ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWPI (一田心戈)
    • Bảng mã:U+914C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình