Đọc nhanh: 出差补贴 (xuất sai bổ thiếp). Ý nghĩa là: Phụ cấp công tác, công tác phí.
出差补贴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phụ cấp công tác, công tác phí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出差补贴
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 他 去 出差 帮忙 搬货
- Anh ấy đi phụ việc chuyển hàng.
- 他 提出 了 补救措施
- Anh ấy đã đề xuất các biện pháp khắc phục.
- 或许 她 会 一字不差 地 贴出来
- Có lẽ cô ấy sẽ đăng nó nguyên văn.
- 他 不是 去 旅游 , 而是 去 出差
- Anh ấy không phải đi du lịch, mà là đi công tác.
- 他 去 外地 出差 了
- Anh ấy đi công tác ở nơi khác.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 下星期 我要 去 天津 出差
- Tuần sau tôi phải đi Thiên Tân công tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
差›
补›
贴›