Đọc nhanh: 享酬 (hưởng thù). Ý nghĩa là: hưởng.
享酬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 享酬
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 人民 享受 广泛 的 民主
- nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi.
- 享点福
- Hưởng chút phúc phần.
- 食物 已敬具 , 请 享用
- Thức ăn đã được chuẩn bị, xin mời dùng.
- 他 不 善于 酬应
- anh ấy không giỏi giao tiếp.
- 今晚 有个 应酬饭
- Tối nay có một tiệc giao lưu.
- 今天 晚上 有个 应酬
- Tối hôm nay có bữa tiệc giao lưu.
- 今天 我 想 和 大家 分享 的 是 我 的 偶像 成龙
- Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
享›
酬›