衣服过长 yīfúguò zhǎng
volume volume

Từ hán việt: 【y phục quá trưởng】

Đọc nhanh: 衣服过长 (y phục quá trưởng). Ý nghĩa là: phê phết.

Ý Nghĩa của "衣服过长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

衣服过长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phê phết

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣服过长

  • volume volume

    - 衣服 yīfú 已经 yǐjīng 洗过 xǐguò 两水 liǎngshuǐ

    - Quần áo đã giặt hai lần.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 只过 zhǐguò le 一水 yīshuǐ

    - Chiếc áo này chỉ mới giặt một lần.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú de 长短 chángduǎn 可照 kězhào 老样 lǎoyàng 取齐 qǔqí

    - áo dài ngắn có thể dựa theo mẫu áo cũ.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 穿 chuān 黑衣服 hēiyīfú de 男人 nánrén méi 通过 tōngguò 机场 jīchǎng de 安检 ānjiǎn

    - Người đàn ông mặc đồ đen đó đã không vượt qua kiểm tra an ninh tại sân bay

  • volume volume

    - zhè 衣服 yīfú le sān 过儿 guòér le

    - bộ đồ này giặt ba lần rồi.

  • volume volume

    - 衣服 yīfú 翻过来 fānguòlái shài ba

    - Anh lật quần áo lại rồi phơi đi!

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 早就 zǎojiù 过时 guòshí le

    - Chiếc áo này sớm đã lỗi thời rồi,

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 稍长 shāozhǎng le 一点 yìdiǎn

    - Chiếc áo này hơi dài một chút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Y 衣 (+0 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YHV (卜竹女)
    • Bảng mã:U+8863
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao