Đọc nhanh: 补偿支付的金融管理 (bổ thường chi phó đích kim dung quản lí). Ý nghĩa là: Quản lý tài chính các thanh toán hoàn trả cho người khác.
补偿支付的金融管理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quản lý tài chính các thanh toán hoàn trả cho người khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补偿支付的金融管理
- 给予 合理 的 补偿
- Đưa ra sự bồi thường hợp lý.
- 进贡 的 义务 支付 贡金 或 缴纳 贡税 的 义务
- Nghĩa vụ đóng góp là trả tiền đóng góp hoặc nộp thuế đóng góp.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 赔偿金 已 于 上周 支付
- Tiền bồi thường đã được trả vào tuần trước.
- 支付 的 保费 金额 大致相同
- Số tiền bảo hiểm được trả gần như giống nhau.
- 财政管理 对 资金 、 银行业 、 投资 和 信贷 的 管理
- Quản lý tài chính là việc quản lý vốn, ngân hàng, đầu tư và tín dụng.
- 房子 的 租金 每月 要 支付
- Tiền thuê nhà phải trả hàng tháng.
- 他 是 这家 餐厅 的 经理 , 管理 着 一支 大 团队
- Anh ấy là quản lý của nhà hàng này, quản lý một đội ngũ lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
偿›
支›
理›
的›
管›
融›
补›
金›