Đọc nhanh: 衣绣夜行 (y tú dạ hành). Ý nghĩa là: Áo gấm đi đêm; không minh bạch; không rõ ràng. Ví dụ : - 富贵不归故乡,如衣绣夜行,谁知之者 Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
衣绣夜行 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Áo gấm đi đêm; không minh bạch; không rõ ràng
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣绣夜行
- 凛于 夜行
- sợ hãi đi trong đêm tối.
- 衣服 只要 穿着 暖和 就行 , 不必 多去 考究
- quần áo chỉ cần mặc cho ấm là được rồi, không cần cầu kỳ.
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 这件 衣服 的 手工 不行
- Kỹ thuật may bộ đồ này kém quá.
- 出门 妻子 强 牵衣 , 问 我 西行 几日 归 ?
- Ra cửa vợ con níu khó rời Chinh tây ngày lại hỡi chàng ơi
- 衣食住行 各 方面 的 要求 都 越来越 高
- Yêu cầu về mọi mặt từ ăn, mặc, ở, đi lại ngày càng cao.
- 他 把 衣服 装进 了 行李箱
- Anh ấy đã bỏ quần áo vào vali.
- 新款 衣服 正在流行
- Quần áo mẫu mới đang thịnh hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
绣›
行›
衣›