Đọc nhanh: 夜行 (dạ hành). Ý nghĩa là: khởi hành ban đêm, đi bộ đêm, về đêm. Ví dụ : - 富贵不归故乡,如衣绣夜行,谁知之者 Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
夜行 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khởi hành ban đêm
night departure
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
✪ 2. đi bộ đêm
night walk
✪ 3. về đêm
nocturnal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜行
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 夜行军
- hành quân đêm
- 星夜 行军
- hành quân đêm
- 凛于 夜行
- sợ hãi đi trong đêm tối.
- 萤火虫 夜间 飞行 时 发出 闪光
- Đom đóm phát ra ánh sáng nhấp nháy khi bay vào ban đêm.
- 青蛙 是 夜行 性 动物
- Ếch là loài động vật hoạt động về đêm.
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 这种 动物 具有 夜行 的 特征
- Loài động vật này có đặc điểm hoạt động vào ban đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
行›