Đọc nhanh: 面合心不合 (diện hợp tâm bất hợp). Ý nghĩa là: Bằng mặt không bằng lòng.
面合心不合 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bằng mặt không bằng lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面合心不合
- 不合 法度
- không hợp chuẩn mực hành vi; không đúng phép tắc.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 不谋 不合
- không bàn mà hợp ý nhau
- 这个 礼物 不合 他 的 心意
- Món quà này không hợp ý muốn của anh ấy.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 吉普车 很 适合 在 高低不平 的 路面 上 行驶
- Xe Jeep rất phù hợp để di chuyển trên mặt đường không bằng phẳng.
- 他 还 申请 了 另外 两份 工作 以防 这份 工作 面试 不 合格
- Anh ta còn nộp đơn xin hai công việc khác, để phòng trường hợp phỏng vấn công việc này không đạt yêu cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
合›
⺗›
心›
面›