Đọc nhanh: 棉衣夜行 (miên y dạ hành). Ý nghĩa là: Áo gấm đi đêm (ban đêm mà mặc áo gấm thì làm gì có ai ngắm; chỉ thói khoe khoang không hợp lý).
棉衣夜行 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Áo gấm đi đêm (ban đêm mà mặc áo gấm thì làm gì có ai ngắm; chỉ thói khoe khoang không hợp lý)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棉衣夜行
- 凛于 夜行
- sợ hãi đi trong đêm tối.
- 我刚 买 了 一袭 棉衣
- Tôi vừa mua một bộ áo bông.
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 这 件 棉衣 旧 点 没有 关系 , 只要 能 挡风 抗冻 就行
- cái áo bông này cũ một chút cũng không sao, chỉ cần chống chọi với gió đông lạnh rét là được rồi.
- 我 得 穿 上 棉衣
- Tôi phải mặc áo bông.
- 穿件 棉衣 , 可以 防寒
- mặc áo bông, có thể chống lạnh.
- 出门 妻子 强 牵衣 , 问 我 西行 几日 归 ?
- Ra cửa vợ con níu khó rời Chinh tây ngày lại hỡi chàng ơi
- 他 把 衣服 装进 了 行李箱
- Anh ấy đã bỏ quần áo vào vali.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
棉›
行›
衣›