Đọc nhanh: 反黑 (phản hắc). Ý nghĩa là: thanh minh; đính chính (tin đồn sai sự thật). Ví dụ : - 她在网上积极反黑。 Cô ấy tích cực đính chính trên mạng.. - 她每天都在微博上反黑。 Cô ấy ngày nào cũng lên Weibo thanh minh.
反黑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh minh; đính chính (tin đồn sai sự thật)
粉丝在自己偶像的负面新闻(评论)下面为偶像洗白的行为
- 她 在 网上 积极 反黑
- Cô ấy tích cực đính chính trên mạng.
- 她 每天 都 在 微博上 反黑
- Cô ấy ngày nào cũng lên Weibo thanh minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反黑
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 她 每天 都 在 微博上 反黑
- Cô ấy ngày nào cũng lên Weibo thanh minh.
- 我们 要 反抗 一切 黑暗 势力
- Chúng ta phải chống lại mọi thế lực đen tối.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 她 在 网上 积极 反黑
- Cô ấy tích cực đính chính trên mạng.
- 反粉 , 你 忘 了 , 天空 越 黑 , 星星 越亮 !
- Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
黑›