Đọc nhanh: 派生 (phái sinh). Ý nghĩa là: đẻ ra; sinh ra; nảy ra; sản sinh ra. Ví dụ : - 派生词。 từ chuyển hoá.
派生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đẻ ra; sinh ra; nảy ra; sản sinh ra
从一个主要事物的发展中分化出来
- 派生词
- từ chuyển hoá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 派生
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 派生词
- từ chuyển hoá.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 放眼望去 , 一派 生气勃勃 的 景象
- phóng tầm mắt nhìn thấy một cảnh tượng đầy sức sống.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 我们 布置 了 生日派对
- Chúng tôi đã trang trí cho bữa tiệc sinh nhật.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
派›
生›