Đọc nhanh: 衍文 (diễn văn). Ý nghĩa là: câu chữ thừa.
衍文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu chữ thừa
因缮写、刻板、排版错误而多出来的字句
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衍文
- 敷衍 经文 要旨
- nói lại ý cốt yếu trong kinh văn
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 文字 太衍余
- Chữ viết quá dư thừa.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
衍›