Đọc nhanh: 行尸走肉 (hành thi tẩu nhục). Ý nghĩa là: cái xác không hồn; giá áo túi cơm (thường ví với những kẻ lười biếng, đần độn, sống qua ngày).
行尸走肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái xác không hồn; giá áo túi cơm (thường ví với những kẻ lười biếng, đần độn, sống qua ngày)
比喻不动脑筋、无所作为、糊里糊涂过日子的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行尸走肉
- 宇航员 在 太空行走 了 半小时
- Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.
- 在 举行 葬礼 以前 尸体 被 放在 棺材 里
- Trước khi tổ chức đám tang, xác chết được đặt trong quan tài.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 我们 在 深深 的 雪地 中 行走
- Chúng tôi đi bộ trong tuyết sâu.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 她 的 行为 正在 走向 极端
- Hành vi của cô ấy đang đi đến cực đoan.
- 含 夊 的 字 多 与 慢慢 行走 有关
- Các chữ chứa "夊" thường liên quan đến đi chậm chạp.
- 他们 在 旅行 中 走散 了
- Họ đã bị lạc trong chuyến du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尸›
⺼›
肉›
行›
走›