徒步 túbù
volume volume

Từ hán việt: 【đồ bộ】

Đọc nhanh: 徒步 (đồ bộ). Ý nghĩa là: đi bộ; bộ hành. Ví dụ : - 徒步旅行 du lịch bộ hành. - 徒步行军 hành quân đi bộ

Ý Nghĩa của "徒步" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

徒步 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đi bộ; bộ hành

步行

Ví dụ:
  • volume volume

    - 徒步旅行 túbùlǚxíng

    - du lịch bộ hành

  • volume volume

    - 徒步 túbù 行军 xíngjūn

    - hành quân đi bộ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徒步

  • volume volume

    - 徒步旅行 túbùlǚxíng

    - du lịch bộ hành

  • volume volume

    - 下马 xiàmǎ 步行 bùxíng

    - Xuống ngựa đi bộ

  • volume volume

    - 徒步 túbù 行军 xíngjūn

    - hành quân đi bộ

  • volume volume

    - 步行街 bùxíngjiē

    - Cô ấy đi bộ trên phố.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 得不到 débúdào 帮助 bāngzhù 只能 zhǐnéng 自己 zìjǐ 徒步 túbù 回家 huíjiā

    - Vì không nhận được sự giúp đỡ, anh ta chỉ đành đi bộ về nhà.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 徒步 túbù 行走 xíngzǒu 中国 zhōngguó 十年 shínián 风餐露宿 fēngcānlùsù 经历 jīnglì le 很多 hěnduō 磨难 mónàn

    - Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.

  • volume volume

    - 正是 zhèngshì 设备 shèbèi de 低劣 dīliè cái 导致 dǎozhì 一些 yīxiē 徒步旅行 túbùlǚxíng zhě 不愿 bùyuàn 继续 jìxù 攀登 pāndēng

    - Đúng là thiết bị kém chất lượng đã khiến một số người đi bộ không muốn tiếp tục leo núi.

  • volume volume

    - 最好 zuìhǎo shì 徒步 túbù 考察 kǎochá 这个 zhègè 城市 chéngshì

    - Tốt nhất là đi bộ khảo sát thành phố.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノノ丨一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGYO (竹人土卜人)
    • Bảng mã:U+5F92
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao