xíng
volume volume

Từ hán việt: 【hình】

Đọc nhanh: (hình). Ý nghĩa là: hình dáng; hình dạng, hình; thực thể, đối chiếu; so sánh; so ra. Ví dụ : - 圆形很美。 Hình tròn rất đẹp.. - 方形很规整。 Hình vuông rất ngay ngắn.. - 三角形很独特。 Hình tam giác rất đặc biệt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hình dáng; hình dạng

形状

Ví dụ:
  • volume volume

    - 圆形 yuánxíng hěn měi

    - Hình tròn rất đẹp.

  • volume volume

    - 方形 fāngxíng hěn 规整 guīzhěng

    - Hình vuông rất ngay ngắn.

  • volume volume

    - 三角形 sānjiǎoxíng hěn 独特 dútè

    - Hình tam giác rất đặc biệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. hình; thực thể

形体;实体;样子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 树形 shùxíng 有点 yǒudiǎn xiǎo

    - Hình cây hơi bé.

  • volume volume

    - 地形 dìxíng hěn 复杂 fùzá

    - Địa hình rất phức tạp.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đối chiếu; so sánh; so ra

对照

Ví dụ:
  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 相形之下 xiāngxíngzhīxià gèng 占优势 zhànyōushì

    - Nếu so sánh, cô ấy chiếm ưu thế hơn.

  • volume volume

    - 相形之下 xiāngxíngzhīxià 表现 biǎoxiàn 更好 gènghǎo

    - So ra thì anh ấy biểu hiện tốt hơn.

✪ 2. biểu hiện; hiện ra

显露;表现

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜形于色 xǐxíngyúsè

    - Anh ấy vui hiện ra mặt.

  • volume volume

    - 忧形于色 yōuxíngyúsè

    - Anh ấy buồn hiện ra mặt.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. ... ...形于色

Cái gì đấy hiện ra mặt/biểu hiện ra mặt

Ví dụ:
  • volume

    - 尴尬 gāngà 形于 xíngyú

    - Cô ấy xấu hổ hiện ra mặt.

  • volume

    - 怒形于色 nùxíngyúsè

    - Tôi tức hiện ra mặt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不忍卒读 bùrěnzúdú 不忍心 bùrěnxīn 读完 dúwán duō 形容 xíngróng 文章 wénzhāng 悲惨 bēicǎn 动人 dòngrén

    - không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)

  • volume volume

    - 形迹 xíngjì

    - không lộ hình tích

  • volume volume

    - 不拘形迹 bùjūxíngjī

    - không câu nệ lễ phép

  • volume volume

    - 不要 búyào 摆摊子 bǎitānzi 追求 zhuīqiú 形式 xíngshì

    - không nên vẽ vời, chạy theo hình thức

  • volume volume

    - 不要 búyào 斤斤 jīnjīn 表面 biǎomiàn 形式 xíngshì 应该 yīnggāi 注重 zhùzhòng 实际 shíjì 问题 wèntí

    - không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.

  • volume volume

    - 三角形 sānjiǎoxíng yǒu 三条 sāntiáo biān

    - Hình tam giác có ba cạnh.

  • volume volume

    - 不良习惯 bùliángxíguàn 形成 xíngchéng le 健康 jiànkāng 问题 wèntí

    - Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.

  • volume volume

    - 黄帝 huángdì de 形象 xíngxiàng bèi 广泛 guǎngfàn 传颂 chuánsòng

    - Hình ảnh của Hoàng đế được truyền tụng rộng rãi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTHHH (一廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao