Đọc nhanh: 行销诉求 (hành tiêu tố cầu). Ý nghĩa là: thông điệp tiếp thị.
行销诉求 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông điệp tiếp thị
marketing message
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行销诉求
- 修行者 追求 般若
- Người tu hành theo đuổi bát nhã.
- 爆款 是 指 在 商品销售 中 , 供不应求 , 销售量 很 高 的 商品
- Mặt hàng bán chạy để chỉ sản phẩm tiêu thụ tốt, cung không đủ cầu, lượng bán ra rất cao.
- 产品 行销 海内外
- Sản phẩm được bán trong và ngoài nước.
- 家属 要求 对 患者 进行 会诊
- Gia đình yêu cầu tiến hành hội chẩn cho bệnh nhân.
- 他 耐心 地 倾听 老人 的 诉求
- Anh ta kiên nhẫn lắng nghe yêu cầu của ông già
- 他 完全 有权 要求 进行 调查
- Anh ta có mọi quyền để yêu cầu điều tra.
- 准新郎 决定 告诉 他 的 父亲 , 以 寻求 解决 方法
- Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.
- 如果 您 需要 酒店 行李车 , 可以 向前 台 请求
- Nếu bạn cần xe đẩy hành lý của khách sạn, bạn có thể yêu cầu lễ tân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
行›
诉›
销›