Đọc nhanh: 行动计划 (hành động kế hoa). Ý nghĩa là: kế hoạch hành động.
行动计划 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kế hoạch hành động
action plan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行动计划
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 按照 计划 开始 行动
- Bắt đầu hành động theo kế hoạch.
- 他 成功 遥控 了 行动计划
- Anh ấy đã thành công chỉ huy kế hoạch hành động.
- 我们 依照 计划 行动
- Chúng tôi hành động theo kế hoạch.
- 两人谋 出行 计划
- Hai người bàn luận kế hoạch đi chơi.
- 他们 计划 到 自治区 旅行
- Họ dự định đi đến khu tự trị du lịch.
- 我 想 我们 应该 制订 出 一项 行动计划 , 用来 对付 这种 情况
- Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.
- 营销 专员 负责 制定 和 执行 营销 计划 , 推动 产品 的 市场推广
- Chuyên viên marketing chịu trách nhiệm xây dựng và thực hiện các kế hoạch marketing, thúc đẩy việc quảng bá sản phẩm ra thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
划›
动›
行›
计›