Đọc nhanh: 行政单位 (hành chính đơn vị). Ý nghĩa là: đơn vị hành chính (ví dụ: tỉnh 省, quận 地區 | 地区 hoặc quận 縣 | 县).
行政单位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơn vị hành chính (ví dụ: tỉnh 省, quận 地區 | 地区 hoặc quận 縣 | 县)
administrative unit (e.g. province 省, prefecture 地區|地区 or county 縣|县)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行政单位
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 下属单位
- đơn vị cấp dưới
- 政府 规定 了 单位 的 编制
- Chính phủ quy định biên chế của các đơn vị.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 他 在 单位 很受 重用
- trong đơn vị anh ấy rất được trọng dụng.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
- 两位 领导 仍 在 进行 讨论
- Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.
- 他 为 竞选 国会议员 席位 进行 游说
- Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
单›
政›
行›