Đọc nhanh: 行凶者 (hành hung giả). Ý nghĩa là: thủ phạm.
行凶者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủ phạm
perpetrator
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行凶者
- 修行者 追求 般若
- Người tu hành theo đuổi bát nhã.
- 品行 善者 人皆敬
- Người có phẩm hạnh tốt được mọi người kính trọng.
- 他 的 凶猛 行为 令人 害怕
- Hành vi hung dữ của anh ấy khiến người khác sợ hãi.
- 亲友们 纷纷 为 逝者 送行
- Người thân bạn bè lần lượt tiễn đưa người mất.
- 夫 善者 , 常 行善 事
- Nói đến người tốt, thường làm việc thiện.
- 现在 场景 转 到 仓库 , 行凶 者 正 埋伏 在 那里 伺机 行动
- Hiện tại, cảnh quan chuyển sang kho, kẻ tấn công đang ẩn nấp ở đó chờ thời cơ để hành động.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 家属 要求 对 患者 进行 会诊
- Gia đình yêu cầu tiến hành hội chẩn cho bệnh nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
者›
行›