Đọc nhanh: 行业语 (hành nghiệp ngữ). Ý nghĩa là: ngôn ngữ trong nghề; tiếng lóng trong nghề; tiếng chuyên dùng trong nghề; thuật ngữ chuyên ngành.
行业语 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngôn ngữ trong nghề; tiếng lóng trong nghề; tiếng chuyên dùng trong nghề; thuật ngữ chuyên ngành
行话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行业语
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 他 拿到 那个 行业 资格 的 本子
- Anh ấy đã nhận được chứng chỉ hành nghề của ngành đó.
- 他 从事 电脑 编程 行业
- Anh ấy tham gia ngành lập trình máy tính.
- 他 之前 做 房地产 行业 , 现在 从事 教育 行业
- Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục
- 丑闻 震动 了 整个 行业
- Scandal làm rúng động cả ngành.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
行›
语›