Đọc nhanh: 行市 (hành thị). Ý nghĩa là: giá cả thị trường; giá thị trường, thị giá. Ví dụ : - 行市看好 giá cả thị trường ổn định. - 摸准行市。 nắm vững giá cả thị trường.
行市 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giá cả thị trường; giá thị trường
市面上商品的一般价格
- 行市 看好
- giá cả thị trường ổn định
- 摸准 行市
- nắm vững giá cả thị trường.
✪ 2. thị giá
市中买卖货物的价格
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行市
- 最近 行市 比较稳定
- Gần đây giá cả thị trường khá ổn định.
- 摸准 行市
- nắm vững giá cả thị trường.
- 我们 要 摸准 行市
- Chúng ta cần nắm vững giá cả thị trường.
- 公司 就 市场策略 进行 磋商
- Công ty tiến hành tham vấn về chiến lược thị trường.
- 各个 分行 能 在 微观 层次 上 对 市场 战略 进行 某种 控制
- Mỗi chi nhánh có thể thực hiện một số quyền kiểm soát chiến lược thị trường ở cấp vi mô.
- 车辆 行驶 于 城市 中心
- Phương tiện di chuyển qua trung tâm thành phố.
- 旅行社 位于 市中心
- Công ty du lịch nằm ở trung tâm thành phố.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
行›