Đọc nhanh: 行驶 (hành sử). Ý nghĩa là: chạy; di chuyển (phương tiện giao thông). Ví dụ : - 汽车正在高速行驶。 Xe hơi đang di chuyển nhanh.. - 船在湖上行驶得很平稳。 Con thuyền di chuyển rất êm ái trên hồ.. - 火车行驶得很准时。 Tàu chạy rất đúng giờ.
行驶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chạy; di chuyển (phương tiện giao thông)
(车、船) 行走
- 汽车 正在 高速行驶
- Xe hơi đang di chuyển nhanh.
- 船 在 湖上 行驶 得 很 平稳
- Con thuyền di chuyển rất êm ái trên hồ.
- 火车 行驶 得 很 准时
- Tàu chạy rất đúng giờ.
- 公交车 按计划 行驶
- Xe buýt di chuyển theo kế hoạch.
- 车辆 行驶 于 城市 中心
- Phương tiện di chuyển qua trung tâm thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 行驶
✪ 1. Phương tiện + 行驶
- 救护车 行驶 在 紧急情况 下
- Xe cứu thương di chuyển trong tình huống khẩn cấp.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
✪ 2. Tính từ(+ 地)+ 行驶
trợ từ kết cấu "地"
- 自行车 缓慢 地 行驶 在 小道
- Xe đạp di chuyển chậm trên con đường nhỏ.
- 火车 稳健 地 行驶 在 铁轨 上
- Tàu di chuyển vững vàng trên đường ray.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行驶
- 公交车 按计划 行驶
- Xe buýt di chuyển theo kế hoạch.
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 汽车 在 山路 上 颠簸 行驶
- Xe hơi lắc lư trên đường núi.
- 他 正 驾驶 着 汽车 去 旅行
- Anh ấy đang lái xe ô tô đi du lịch.
- 帆船 在 风中 快速 行驶
- Thuyền buồm di chuyển nhanh trong gió.
- 吉普车 很 适合 在 高低不平 的 路面 上 行驶
- Xe Jeep rất phù hợp để di chuyển trên mặt đường không bằng phẳng.
- 我们 很快 就 来到 一条 很 宽 、 很 吵杂 , 各种 车辆 来往 行驶 的 大马路 上
- Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
驶›