Đọc nhanh: 血本无归 (huyết bổn vô quy). Ý nghĩa là: mất tất cả những gì người ta đã đầu tư (thành ngữ), để mất áo sơ mi của một người.
血本无归 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mất tất cả những gì người ta đã đầu tư (thành ngữ)
to lose everything one invested (idiom)
✪ 2. để mất áo sơ mi của một người
to lose one's shirt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血本无归
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 书架上 摆满 了 无数 本书
- Trên kệ sách có vô số cuốn sách.
- 他 无家可归 , 开始 流浪
- Anh ấy không nhà cửa, bắt đầu đi lang thang.
- 归根结底 , 人民 的 力量 是 无敌 的 , 人民 的 意志 是 不可 违抗 的
- suy cho cùng, sức mạnh của nhân dân là vô địch, ý chí của nhân dân là không thể chống lại được.
- 形而上学 , 等于 为 我们 本能 地 相信 的 东西 找寻 无谓 的 理由
- Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
- 她 以 帮助 无家可归者 为 己任
- Cô thực hiện sứ mệnh của mình là giúp đỡ những người vô gia cư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
无›
本›
血›