Đọc nhanh: 血崩 (huyết băng). Ý nghĩa là: rong huyết; băng huyết; làm băng (loại bệnh xuất huyết tử cung, phần lớn do biến đổi bệnh lý, âm đạo có cấu tạo không bình thường hoặc bị ung thư, triệu chứng là trong thời gian hành kinh ra huyết bình thường nhưng ngoài kỳ kinh thường có hiện tượng xuất huyết); huyết băng, chứng băng huyết.
血崩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rong huyết; băng huyết; làm băng (loại bệnh xuất huyết tử cung, phần lớn do biến đổi bệnh lý, âm đạo có cấu tạo không bình thường hoặc bị ung thư, triệu chứng là trong thời gian hành kinh ra huyết bình thường nhưng ngoài kỳ kinh thường có hiện tượng xuất huyết); huyết băng
子宫出血病的一种,多由子宫病变、阴道构造异常或发生癌症等引起,症状是经期中出 血量正常而经期以外常有流血现象
✪ 2. chứng băng huyết
见〖崩症〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血崩
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 他 头部 受伤 血流如注
- Anh ta bị chấn thương đầu và máu chảy máu.
- 他 得 了 血亏 病
- Cậu ấy bị bệnh thiếu máu.
- 他 因为 压力 而 崩溃
- Anh ấy đã bị suy sụp vì áp lực.
- 他 是 东方 血统
- Anh ấy là người mang huyết thống phương Đông.
- 他们 是 开 血汗 工厂 的
- Họ điều hành một tiệm bán áo len.
- 他 失血过多 虽经 医治 亦 回天乏术
- Anh ta mất quá nhiều máu, mặc dù đã được bác sĩ cứu chữa, nhưng vẫn không thể phục hồi
- 他 是 个 有 血性 的 人
- Anh ấy là một người tâm huyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
崩›
血›