Đọc nhanh: 蟹肉米苔日 (giải nhụ mễ đài nhật). Ý nghĩa là: bánh đa cua.
蟹肉米苔日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh đa cua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蟹肉米苔日
- 这种 米 做 出来 的 饭 挺 肉头
- loại gạo này nấu rất mềm.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 河蟹 的 肉质 很嫩
- Thịt cua đồng rất mềm.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 在 北京 , 她 和 老朋友 米勒 太太 重 叙旧 日 友情
- Ở Bắc Kinh, cô ấy hội ngộ lại với cô Miller - một người bạn cũ.
- 先 将 膏蟹 拆肉 起膏 , 待用
- Đầu tiên bạn phải tách thịt và gạch cua, sau đó là ăn được.
- 柴米油盐 琐碎 的 日常生活
- Cuộc sống tầm thường hàng ngày
- 我 发薪日 大鱼大肉 加 烟酒 肝 都 是 没 你们 累
- Các cô gái đã làm việc chăm chỉ hơn gan của tôi vào ngày nhận lương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
米›
⺼›
肉›
苔›
蟹›