Đọc nhanh: 行刑逼供 (hành hình bức cung). Ý nghĩa là: Hành hình bức cung.
行刑逼供 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hành hình bức cung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行刑逼供
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 逼迫 逼迫 的 行为
- Hành vi ép buộc
- 酷刑 逼供
- dùng hình phạt tàn khốc để ép cung.
- 银行 提供 了 汇率 信息
- Ngân hàng cung cấp thông tin tỷ giá.
- 要求 延缓 对 赖特 行刑
- Jerry Glendon kêu gọi ở lại hành quyết Wright.
- 你 有 很多 供 火车 旅行 时 阅读 的 读物 吗
- Bạn có nhiều sách để đọc khi đi du lịch bằng tàu hỏa không?
- 注意 ! 这些 行为 将 入刑
- Chú ý chút đi, những hành vi này sẽ bị kết án đó
- 作为 旅馆 的 行李 员 , 他 始终保持 微笑 , 提供 优质服务
- Là nhân viên xách hành lý của khách sạn, anh ấy luôn giữ nụ cười và cung cấp dịch vụ chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
供›
刑›
行›
逼›