Đọc nhanh: 蛋糕面团 (đản cao diện đoàn). Ý nghĩa là: Bột nhào để làm bánh.
蛋糕面团 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bột nhào để làm bánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛋糕面团
- 又 有 起司 蛋糕
- Chiếc bánh pho mát kia đã đến.
- 她 做 了 蜂蜜 蛋糕
- Cô ấy đã làm bánh mật ong.
- 我 和 面粉 做 蛋糕
- Tôi trộn bột mì làm bánh.
- 你 可以 吃 这个 蛋糕
- Bạn có thể ăn cái bánh này.
- 他 亲手做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh kem.
- 面粉 用来 做 面包 和 蛋糕
- Bột mì được dùng để làm bánh mì và bánh ngọt.
- 里面 的 拿破仑 蛋糕 从 拿破仑 时代 就 在 里面 了
- Có một napoleon ở đây từ thời Napoléon.
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
糕›
蛋›
面›