面团团 miàn tuántuán
volume volume

Từ hán việt: 【diện đoàn đoàn】

Đọc nhanh: 面团团 (diện đoàn đoàn). Ý nghĩa là: mặt béo tròn; mặt tròn trĩnh; mặt béo phị.

Ý Nghĩa của "面团团" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

面团团 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mặt béo tròn; mặt tròn trĩnh; mặt béo phị

形容脸肥胖

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面团团

  • volume volume

    - 玉米面 yùmǐmiàn 团子 tuánzi

    - Nắm bột ngô; bánh bột ngô.

  • volume volume

    - 把面 bǎmiàn 揉成 róuchéng 一个团 yígètuán ér

    - Nhào bột thành một cục.

  • volume volume

    - cuō 面团 miàntuán zuò le 面包 miànbāo

    - Cô ấy nhào bột làm bánh mì.

  • volume volume

    - zài 厨房 chúfáng róu 面团 miàntuán

    - Cô ấy đang nhào bột trong bếp.

  • volume volume

    - 还要 háiyào 面对 miànduì 陪审团 péishěntuán

    - Bạn sẽ làm chứng trước đại bồi thẩm đoàn.

  • volume volume

    - 面团 miàntuán 涨大 zhǎngdà le

    - Bột đã nở to.

  • volume volume

    - 薄脆 báocuì 饼干 bǐnggàn 一种 yīzhǒng 通常 tōngcháng yóu 含糖 hántáng de shēng 面团 miàntuán 做成 zuòchéng de 薄脆 báocuì 饼干 bǐnggàn

    - Bánh quy giòn mỏng thường được làm từ bột mì không đường.

  • volume volume

    - 表面 biǎomiàn shàng 他们 tāmen 好像 hǎoxiàng 乱成一团 luànchéngyìtuán 事实上 shìshíshàng 各司其职 gèsīqízhí 井井有条 jǐngjǐngyǒutiáo

    - Nhìn bề ngoài họ có vẻ xuề xòa, nhưng thực chất họ rất có trật tự và nề nếp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao