Đọc nhanh: 面团团 (diện đoàn đoàn). Ý nghĩa là: mặt béo tròn; mặt tròn trĩnh; mặt béo phị.
面团团 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt béo tròn; mặt tròn trĩnh; mặt béo phị
形容脸肥胖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面团团
- 玉米面 团子
- Nắm bột ngô; bánh bột ngô.
- 把面 揉成 一个团 儿
- Nhào bột thành một cục.
- 她 搓 面团 做 了 面包
- Cô ấy nhào bột làm bánh mì.
- 她 在 厨房 里 揉 面团
- Cô ấy đang nhào bột trong bếp.
- 还要 面对 大 陪审团
- Bạn sẽ làm chứng trước đại bồi thẩm đoàn.
- 面团 涨大 了
- Bột đã nở to.
- 薄脆 饼干 一种 通常 由 不 含糖 的 生 面团 做成 的 薄脆 饼干
- Bánh quy giòn mỏng thường được làm từ bột mì không đường.
- 表面 上 他们 好像 乱成一团 事实上 各司其职 井井有条
- Nhìn bề ngoài họ có vẻ xuề xòa, nhưng thực chất họ rất có trật tự và nề nếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
面›