Đọc nhanh: 蛋糕粉 (đản cao phấn). Ý nghĩa là: Bột để làm bánh ngọt.
蛋糕粉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bột để làm bánh ngọt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛋糕粉
- 我 和 面粉 做 蛋糕
- Tôi trộn bột mì làm bánh.
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 他切 好 一块 大 蛋糕
- Anh ấy cắt xong một miếng bánh lớn.
- 他 定做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy đặt làm một chiếc bánh kem.
- 她 把 蛋糕 割开 分享
- Cô ấy chia bánh kem để chia sẻ.
- 他 在 学习 制作 蛋糕
- Anh ấy đang học làm bánh.
- 吃个 两 三块 蛋糕 就 饱 了
- Ăn hai ba miếng bánh là no rồi.
- 面粉 用来 做 面包 和 蛋糕
- Bột mì được dùng để làm bánh mì và bánh ngọt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粉›
糕›
蛋›