Đọc nhanh: 虚构小说 (hư cấu tiểu thuyết). Ý nghĩa là: viễn tưởng. Ví dụ : - 这是一本冒充成虚构小说的回忆录 Đó là một cuốn hồi ký giả dạng tiểu thuyết
虚构小说 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viễn tưởng
fiction
- 这是 一本 冒充 成 虚构 小说 的 回忆录
- Đó là một cuốn hồi ký giả dạng tiểu thuyết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚构小说
- 这篇 小说 的 情节 是 虚构 的
- những tình tiết trong tiểu thuyết này đều là hư cấu.
- 这篇 小说 的 结构 十分 严密
- kết cấu của tiểu thuyết này rất chặt chẽ.
- 那篇 小说 里 的 故事情节 , 有的是 作者 虚拟 的
- Một vài tình tiết câu chuyện trong quyển tiểu thuyết đó do tác giả hư cấu.
- 《 西游记 》 是 神话 小说
- "Tây Du Ký" là một tiểu thuyết thần thoại.
- 这是 一本 冒充 成 虚构 小说 的 回忆录
- Đó là một cuốn hồi ký giả dạng tiểu thuyết
- 他 大声 说话 吓坏 了 小孩
- Anh ấy nói to khiến trẻ con sợ hãi.
- 这部 小说 , 构想 和 行文 都 不 高明
- bộ tiểu thuyết này, cấu tứ và hành văn đều không hay.
- 他 正在 构思 一部 新 小说
- Anh ấy đang nghĩ một tiểu thuyết mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
构›
虚›
说›