Đọc nhanh: 虎狼 (hổ lang). Ý nghĩa là: hổ lang; hổ sói; lũ hung bạo; hung ác tàn bạo (ví với người hung ác tàn bạo.). Ví dụ : - 虎狼之辈 lũ hung bạo.. - 虎狼之心 tâm tính hung ác tàn bạo; lòng lang dạ sói.
虎狼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hổ lang; hổ sói; lũ hung bạo; hung ác tàn bạo (ví với người hung ác tàn bạo.)
比喻凶狠残暴的人
- 虎狼 之 辈
- lũ hung bạo.
- 虎狼 之心
- tâm tính hung ác tàn bạo; lòng lang dạ sói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎狼
- 狼吞虎咽
- Nuốt như sói, ngốn như hổ; ăn như hùm như sói.
- 她 前 怕 虎 后怕 狼 的
- Cô ấy trước sợ sói, sau sợ hổ (chần chừ do dự vì sợ hãi).
- 虎狼 之心
- tâm tính hung ác tàn bạo; lòng lang dạ sói.
- 吃 东西 不要 狼吞虎咽
- Đừng ăn ngấu nghiến như thế.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 爸爸 吃饭 狼吞虎咽 的
- Bố ăn cơm như hổ đói.
- 我 狼吞虎咽 地 喝 了 一 大碗 麦片粥
- Tôi ăn ngấu ăn nghiến một bát ngũ cốc khổng lồ.
- 父母 告诉 他们 的 孩子 不要 狼吞虎咽
- Cha mẹ khuyên con cái đừng ăn ngấu ăn nghiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狼›
虎›