Đọc nhanh: 羊入虎口 (dương nhập hổ khẩu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) giẫm lên mặt đất nguy hiểm, (văn học) một con cừu trong hang cọp (thành ngữ).
羊入虎口 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) giẫm lên mặt đất nguy hiểm
fig. to tread dangerous ground
✪ 2. (văn học) một con cừu trong hang cọp (thành ngữ)
lit. a lamb in a tiger's den (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊入虎口
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 不得 虎子
- không vào hang hổ, sao bất được hổ con.
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 病从口入
- bệnh từ miệng mà vào
- 大家 在 门口 排队 等 入场
- Mọi người đang xếp hàng chờ vào cửa.
- 学校 的 入口 在 东边
- Lối vào trường học nằm ở phía đông.
- 地道 入口 就 在 前面
- Cửa vào địa đạo ngay phía trước.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
口›
羊›
虎›