余生 yúshēng
volume volume

Từ hán việt: 【dư sinh】

Đọc nhanh: 余生 (dư sinh). Ý nghĩa là: cuối đời; quãng đời còn lại, sống sót; chết hụt (sau tai nạn). Ví dụ : - 我希望余生幸福。 Tôi hy vọng quãng đời còn lại hạnh phúc.. - 余生要好好生活。 Quãng đời còn lại cần sống tốt.. - 余生需要平静。 Quãng đời còn lại cần yên bình.

Ý Nghĩa của "余生" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

余生 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cuối đời; quãng đời còn lại

指晚年

Ví dụ:
  • volume volume

    - 希望 xīwàng 余生 yúshēng 幸福 xìngfú

    - Tôi hy vọng quãng đời còn lại hạnh phúc.

  • volume volume

    - 余生 yúshēng yào 好好 hǎohǎo 生活 shēnghuó

    - Quãng đời còn lại cần sống tốt.

  • volume volume

    - 余生 yúshēng 需要 xūyào 平静 píngjìng

    - Quãng đời còn lại cần yên bình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. sống sót; chết hụt (sau tai nạn)

侥幸保住的生命

Ví dụ:
  • volume volume

    - 余生 yúshēng ràng gèng 坚强 jiānqiáng

    - Sống sót khiến tôi mạnh mẽ hơn.

  • volume volume

    - 余生 yúshēng shì xīn 开始 kāishǐ

    - Sống sót là một khởi đầu mới.

  • volume volume

    - zài 余生 yúshēng zhōng 学习 xuéxí

    - Anh ấy học hỏi trong cuộc sống còn lại.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余生

  • volume volume

    - 锋镝余生 fēngdíyúshēng

    - sống sót trong cuộc chiến.

  • volume volume

    - 余生 yúshēng yào 好好 hǎohǎo 生活 shēnghuó

    - Quãng đời còn lại cần sống tốt.

  • volume volume

    - 生意 shēngyì yǒu le 赢余 yíngyú

    - Làm ăn có lãi.

  • volume volume

    - 余生 yúshēng shì xīn 开始 kāishǐ

    - Sống sót là một khởi đầu mới.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 需要 xūyào 填补 tiánbǔ 学生 xuésheng de 余额 yúé

    - Trường cần lấp đầy số vị trí còn trống cho học sinh.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 余生 yúshēng 幸福 xìngfú

    - Tôi hy vọng quãng đời còn lại hạnh phúc.

  • volume volume

    - 生猪 shēngzhū 存栏 cúnlán 头数 tóushù 两万余 liǎngwànyú

    - số lượng heo chưa xuất chuồng có đến hai ngàn con.

  • volume volume

    - zài 余生 yúshēng zhōng 学习 xuéxí

    - Anh ấy học hỏi trong cuộc sống còn lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Xú , Yú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMD (人一木)
    • Bảng mã:U+4F59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao