Đọc nhanh: 虎口拔牙 (hổ khẩu bạt nha). Ý nghĩa là: nhổ răng cọp; cưỡi lưng cọp, vuốt râu hùm (ví với việc vô cùng nguy hiểm.); vuốt râu hùm.
虎口拔牙 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhổ răng cọp; cưỡi lưng cọp, vuốt râu hùm (ví với việc vô cùng nguy hiểm.); vuốt râu hùm
比喻做十分危险的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎口拔牙
- 有 小虎牙 的 男生 笑 起来 很 可爱
- Con trai có răng nanh cười rất đáng yêu.
- 我 去 拔牙
- Tôi đi nhổ răng.
- 她 拔牙 时痛 得 叫 了 起来
- Cô ấy hét lên vì đau khi nhổ răng
- 那个 男孩 刚刚 拔 了 一颗 牙齿
- Cậu bé đó vừa mới nhổ một chiếc răng.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 老虎 逃出 了 动物园 张牙舞爪 乱窜 了 几小时
- Con hổ đã thoát khỏi sở thú, nó cắn răng, vung móng và hoảng loạn chạy lung tung trong vài giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
拔›
牙›
虎›