Đọc nhanh: 虎口夺食 (hổ khẩu đoạt thực). Ý nghĩa là: đoạt đồ ăn nơi miệng hổ chỉ: việc cực kì nguy hiểm hay: hành động vô cùng dũng cảm.
虎口夺食 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoạt đồ ăn nơi miệng hổ chỉ: việc cực kì nguy hiểm hay: hành động vô cùng dũng cảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虎口夺食
- 虎口脱险
- thoát khỏi miệng hùm; thoát khỏi nguy hiểm.
- 卫生 口 负责 食品安全
- Bộ phận y tế chịu trách nhiệm về vệ sinh an toàn thực phẩm.
- 这 食物 合胃口
- Món ăn này hợp khẩu vị.
- 大 伙食 还 算 可口
- Cơm này khá ngon.
- 食指 众多 ( 人口 多 , 负担重 )
- nhà đông miệng ăn.
- 从 虎口 中 逃脱 出来
- chạy thoát khỏi hang hùm; trốn thoát khỏi nơi nguy hiểm.
- 这 口袋 粮食 有 二百斤 , 不差什么 的 人 还 真 扛 不动
- bao lương thực này nặng 200 cân, người bình thường vác không nổi
- 进口 的 食品 很 新鲜
- Thực phẩm nhập khẩu rất tươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
夺›
虎›
食›