Đọc nhanh: 蘑菇定律 (ma cô định luật). Ý nghĩa là: Định luật cây nấm: Nếu nói rằng một người có sức mạnh phi thường; thì đó chính là họ đã dành cả đời để thay đổi bản thân; giống như một cây nấm; lột xác hết lần này đến lần khác; cho đến khi vận mệnh tỏa sáng.
蘑菇定律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Định luật cây nấm: Nếu nói rằng một người có sức mạnh phi thường; thì đó chính là họ đã dành cả đời để thay đổi bản thân; giống như một cây nấm; lột xác hết lần này đến lần khác; cho đến khi vận mệnh tỏa sáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蘑菇定律
- 他 喜欢 上山 采蘑菇
- Anh ấy thích lên núi hái nấm.
- 别 找 他 蘑菇 了
- Đừng dây dưa với anh ta nữa.
- 孩子 蘑菇 着 向 母亲 要钱
- Đứa trẻ nằng nặc đòi mẹ cho tiền.
- 法院 制定 了 新 的 法律 条款
- Tòa án thiết lập các quy định pháp lý mới.
- 我 很 确定 有 抵制 奴隶制 的 法律
- Tôi khá chắc rằng có luật chống chế độ nô lệ.
- 接受 法律 规定 的 范围
- Chấp nhận trong phạm vi pháp luật yêu cầu.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 他们 遵守 法律 规定
- Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
律›
菇›
蘑›